Giá tấm poly lấy sáng có thể dao động từ khoảng 845,000đ – 3,395,000đ tùy vào từng thương hiệu, do đó hãy tìm hiểu thật kỹ trước khi mua. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá và chi phí thi công lắp đặt tấm poly. Cùng tham khảo thông tin ngay nhé!
Bảng giá tấm poly lấy sáng cập nhật mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá tấm lợp nhựa lấy sáng được cập nhật mới nhất 2024, bạn có thể tham khảo sản phẩm phù hợp nhất.
Bảng giá tấm nhựa polycarbonate rỗng chi tiết
Giá tấm poly rỗng ruột trên thị trường thường dao động từ 845,000đ – 3,395,000đ tùy từng thương hiệu, mời bạn tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:
Sản phẩm | Độ dày | Đơn giá/tấm (VNĐ) |
– Tấm rỗng Super Star Việt Nam – Tấm rỗng Bayer, Super Việt Nam – Tấm rỗng Ultralite Việt Nam |
4mm | 845,000đ |
4.5mm | 945,000đ | |
5mm | 1,045,000đ | |
6mm | 1,345,000đ | |
Tấm rỗng Super Taiwan | 9.5mm | 1,785,000đ |
Tấm rỗng Green Superis Made in Taiwan | 4mm | 1,045,000đ |
4.5mm | 1,145,000đ | |
6mm | 1,445,000đ | |
8mm | 1,645,000đ | |
10mm | 2,045,000đ | |
Tấm rỗng GETA Made in Taiwan | 5mm | 1,295,000đ |
6mm | 1,545,000đ | |
10mm | 2,695,000đ | |
Tấm poly rỗng EU Châu Âu | 5.0mm | 2,045,000đ |
Tấm rỗng EcoPoly Thái Lan | 5.0mm | 1,295,000đ |
10mm | 2,695,000đ | |
Tấm rỗng POLYTOP Thái Lan | 5.0mm | 2,015,000đ |
6.0mm | 2,295,000đ | |
10mm | 3,395,000đ | |
Tấm rỗng Solite Indo | 5mm | 1,495,000đ |
Tấm rỗng ruột TWINLITE | 6.0mm | 2,325,000đ |
Ghi chú:
- Giá các sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng khu vực.
- Mỗi sản phẩm sẽ có độ dày, kích thước riêng, do đó bạn nên liên hệ trực tiếp với đơn vị bán để được báo giá chính xác.
Bảng báo giá tấm lợp lấy sáng đặc ruột
Dưới đây là thông tin báo giá của một số sản phẩm, bạn có thể tham khảo để có thêm thông tin:
Sản phẩm | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Tấm poly Bayer, Super Star, Polysmart, Super, UTRALITE | 1,0mm | 145,000đ |
1,6mm | 225,000đ | |
2.4mm | 295,000đ – 310,000đ | |
2.7mm | 355,000đ | |
3.2mm | 415,000đ | |
3.5mm | 425,000đ – 450,000đ | |
4.5mm | 520,000đ – 560,000đ | |
Tấm lợp lấy sáng đặc ruột nhập Taiwan | 2.7mm | 410,000đ |
2.9mm | 410,000đ | |
3.5mm | 510,000đ | |
4.5mm | 610,000đ | |
4.9mm | 685,000đ | |
6.0mm | 755,000đ | |
8.0mm | 1,245,000đ | |
10mm | 1,515,000đ | |
Tấm poly đặc ruột cao cấp VERMAX Malaysia | 1,9mm | 345,000đ |
2.4mm | 430,000đ | |
2.8mm | 460,000đ | |
3.8mm | 635,000đ | |
10mm | 1,695,000đ | |
Tấm polycarbonate đặc ruột cao cấp Vista | 2.6mm | 415,000đ |
3mm | 445,000đ | |
4mm | 585,000đ | |
5mm | 710,000đ | |
6mm | 845,000đ | |
10mm | 1,495,000đ |
Lưu ý:
- Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo cho một số dòng sản phẩm và có thể thay đổi do nhiều yếu tố như địa phương hoặc đơn vị bán. Bạn nên liên hệ với các đơn vị chuyên nghiệp để được tư vấn giá chính xác và hỗ trợ thi công trọn gói nếu cần thiết.
- Bảng màu tấm poly của các thương hiệu rất đa dạng và có ảnh hưởng đến giá bán sản phẩm.
Báo giá tấm lợp polycarbonate dạng sóng
Giá tấm poly dạng sóng chỉ từ 120,000đ – 330,000đ, đây là mức giá khá rẻ, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư, các bạn có thể tham khảo báo giá dưới đây:
Sản phẩm | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Tấm tôn nhựa lấy sáng polycarbonate cao cấp chống tia UV dạng sóng | 0.7mm | 120,000đ |
0.9mm | 145,000đ | |
1.2mm | 200,000đ | |
1.5mm | 270,000đ | |
2.0mm | 330,000đ |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, nếu muốn biết chính xác giá tấm polycarbonate giá bao nhiêu bạn nên liên hệ trực tiếp tới cửa hàng.
- Các sản phẩm trên đều có độ dày, kích thước và màu sắc đa dạng. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Giá bán tấm polycarbonate có thể thay đổi theo từng thời điểm, do đó hãy cập nhật bảng giá thường xuyên.
Báo giá thi công tấm polycarbonate lấy sáng
Bên cạnh bảng giá tấm lợp lấy sáng cập nhật ở trên, chúng tôi sẽ cung cấp thêm các báo giá cho các hạng mục thi công tấm poly. Các hạng mục báo giá bao gồm:
Sản phẩm | Kích thước (Độ dày x Rộng x Dài) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Giá tấm Polyvista đặc | 2.6mm x 1m22 x 30m | 338,200đ |
3mm x 1m22 x 30m | 390,000đ | |
6mm x 1m22 x 30m | 750,000đ | |
8mm x 1m22 x 30m | 1,090,000đ | |
15mm x 1m22 x 30m | 1,945,000đ | |
Bảng giá tấm Polycarbonate rỗng | 4mm x 2m1 x 5m8 | 845,000đ |
4.5mm x 2m1 x 5m8 | 985,000đ | |
5mm x 2m1 x 5m8 | 1,080,000đ | |
6mm x 2m1 x 5m8 | 1,310,000đ | |
8mm x 2m1 x 5m8 | 1,450,000đ | |
Bảng giá tấm lợp Ultralite đặc | 1,5mm x 2m1 x 5m8 | 155,800 |
2mm x 2m1 x 5m8 | 195,600 | |
2.5mm x 2m1 x 5m8 | 260,600 | |
4.5mm x 2m1 x 5m8 | 487,000đ | |
5mm x 2m1 x 5m8 | 535,000đ | |
Bảng tấm lợp Polycarbonate 9 sóng và 11 sóng | 0.6mm x 2m1 x 5m8 | 103,000đ |
0.8mm x 2m1 x 5m8 | 113,000đ |
Lưu ý:
- Bảng giá thi công trên áp dụng khi thi công với diện tích dưới 50m2. Nếu diện tích thi công lớn hơn giá có thể thay đổi.
- Giá thi công tấm poly lấy sáng được xác định dựa trên độ dày tấm poly, do đó cần xác định độ dày phù hợp trước khi mua hàng.
- Nên tham khảo tư vấn từ các đơn vị thi công để tối ưu chi phí tốt nhất.
Những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí thi công tấm lợp lấy sáng
Giá tấm lợp poly lấy sáng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, trong đó phổ biến nhất bao gồm:
Xuất xứ và thương hiệu
Tùy thuộc vào xuất xứ mà giá tấm polycarbonate lấy sáng có thể chênh lệch nhau. Một số sản phẩm poly Đài Loan, Trung Quốc hay tấm poly Malaysia giá thành tương đối mềm.
Tuy nhiên, những thương hiệu như Poly TwinLite, Solite, NAEHOO SHEET,… lại có giá khá cao, từ khoảng 1,000đ,000đ – 2,000đ,000đ. Đây đều là những thương hiệu tấm lợp polycarbonate của Đức, Indonesia hoặc Thái Lan, do đó chất lượng cũng được đảm bảo tốt hơn.
Độ dày và kích thước
Kích thước tấm poly cũng ảnh hưởng tới giá sản phẩm. Trong cùng một thương hiệu, nếu độ dày tấm lợp càng lớn giá càng cao. Khi mua tấm polycarbonate lấy sáng bạn nên xác định kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Đơn vị cung cấp, phân phối
Giá tấm poly lấy sáng do các đơn vị cung cấp khác nhau cũng sẽ có sự chênh lệch. Nếu bạn cần mua với số lượng lớn, hãy tham khảo giá từ nhiều đơn vị để tối ưu chi phí mức thấp nhất.
Màu sắc và hoa văn
Thường thì các sản phẩm tấm lợp poly lấy sáng đều có màu sắc khá đa dạng, có thể ứng dụng trong nhiều trường hợp. Tùy vào nhu cầu lấy sáng người dùng có thể chọn màu sáng hoặc tối. Giá tấm poly trong suốt thường có giá thấp hơn những sản phẩm có màu.
Bên cạnh đó, hiện nay có một số sản phẩm tấm lợp poly lấy sáng có thiết kế hoa văn, họa tiết để tăng tính thẩm mỹ. Với những sản phẩm này, giá bán chắc chắn cao hơn bởi chúng đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật nhiều hơn.
Diện tích thi công
Giá tấm poly và giá thi công ảnh hưởng nhiều bởi diện tích thi công. Thường thì thi công với diện tích lớn đơn vị thi công sẽ đưa ra các ưu đãi, giảm giá nhất định.
Loại tấm lợp polycarbonate lấy sáng
Trong quá trình thi công, các loại tấm lợp poly lấy sáng khác nhau độ khó cũng sẽ khác nhau. Với các tấm poly lấy sáng dạng sóng có giá thi công khá rẻ, chỉ khoảng 100,000đ – 200,000đ/m2. Giá thi công tấm polycarbonate đặc ruột khoảng 300,000đ – 800,000đ/m2, tuy nhiên với loại poly dạng rỗng ruột giá thi công có thể lên đến hơn 1,000đ,000đ.
Vị trí thi công
Chi phí thi công tấm lợp lấy sáng polycarbonate có thể thay đổi dựa trên vị trí thi công như mái nhà, vách ngăn hoặc trần nhà. Yếu tố này được xác định bởi chủ thầu thi công, do đó khách hàng sẽ cần thỏa thuận trước khi thuê. Về cơ bản, những vị trí thi công khó như mái nhà, trần nhà chi phí có thể cao hơn.
Những lưu ý khi tham khảo bảng giá tấm poly lấy sáng
Trong quá trình tìm hiểu, tham khảo giá tấm lấy sáng polycarbonate, bạn nên lưu ý những vấn đề sau:
- Cần xác định rõ nhu cầu sử dụng để lựa chọn độ dày, kích thước, màu sắc để tham khảo giá tấm poly chính xác nhất.
- Nên tham khảo nhiều đơn vị cung cấp tấm polycarbonate lấy sáng để có lựa chọn phù hợp với nhu cầu, tối ưu chi phí.
- Việc thi công tấm lợp lấy sáng khá phức tạp, yêu cầu sự chính xác cao, do đó bạn nên ưu tiên chọn đơn vị có dịch vụ thi công lắp đặt trọn gói. Điều này sẽ giúp đảm bảo sự chuyên nghiệp, hiệu quả cho công trình của bạn.
Như vậy, bài viết này đã cập nhật cho bạn những thông tin báo giá tấm poly và chi phí thi công lắp đặt. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn dễ dàng tham khảo giá và có lựa chọn phù hợp nhất. Để lại bình luận ngay nếu bạn có thắc mắc cần được giải đáp nhé!
Trả lời